- Chống thấm là gì ?
- Báo giá chống thấm công trình theo từng hạng mục
- Báo giá chống thấm tường:
- Báo giá chống thấm nhà vệ sinh:
- Báo giá chống thấm sân thượng:
- Báo giá chống thấm tầng hầm:
- Báo giá chống thấm bể bơi, bể nước ăn:
- Báo giá chống thấm sàn nhà:
- Báo giá chống thấm trần nhà:
- Bảng báo giá các vật liệu chống thấm:
- Những tác hại của thấm dột đối với công trình xây dựng:
- Những lợi ích của chống thấm cho các công trình xây dựng:
Thấm dột là một hiện tượng thường xảy ra ở những công trình dân dụng như nhà ở, công ty, trường học, văn phòng, nhà trọ,…Một số vị trí thường xảy ra thấm dột trong nhà là tường nhà liền kề, trần nhà, sàn nhà vệ sinh, sân thượng, ban công,…
Thấm dột đem lại khá nhiều bất tiện vậy nên việc xử lý chống thấm thường được thực hiện ngay tại công đoạn xây dựng nhà ở. Nếu công đoạn chống thấm xảy ra các vấn đề như sai kỹ thuật, chất lượng vật liệu kém,… sẽ gây ra hiện tượng thấm dột như thường. Vậy, để có chất lượng chống thấm dột tốt nhất bạn nên tham khảo các vật liệu chống thấm dột uy tín và báo giá chống thấm một cách nhanh chóng để giảm bớt các thiệt hại về sau.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các báo giá chống thấm cho từng hạng mục, vật liệu chống thấm. Giá vật tư có thể thay đổi tùy từng thời điểm, nhưng thường sẽ không thay đổi nhiều nên các bạn có thể yên tâm tham khảo.
Chống thấm là gì ?
Nói một cách dễ hiểu, chống thấm là quá trình làm cho một cấu trúc hoặc công trình không thấm nước hoặc không thấm nước trong những điều kiện nhất định. Chống thấm cũng giống như một chiếc áo mưa, giúp bảo vệ công trình khỏi tác hại của nước và hơi ẩm.
Trong xây dựng hầu hết các công trình lớn, quan trọng như trung tâm thương mại, chung cư, nhà cao tầng, cao ốc… đều sử dụng phương pháp thi công chống thấm cực kỳ bài bản. Tuy nhiên, đối với các công trình nhà ở, nhiều gia chủ chưa thực sự nhận thấy được lợi ích của việc chống thấm nên việc thi công chống thấm chưa được quan tâm ngay từ đầu. Hầu hết các chủ nhà chỉ chống thấm cho công trình khi nó đã bị dột.
Các hạng mục cần chống thấm bao gồm:
- Tầng hầm
- Sàn mái, ban công
- Nhà vệ sinh, phòng tắm giặt
- Tường nhà
- Khe giáp lai
- Sân thượng
Một quy trình chống thấm cơ bản bao gồm:
Mỗi hạng mục công trình đều có phương pháp chống thấm riêng, quy trình chống thấm cũng có những điểm khác biệt. Tuy nhiên, về cơ bản, bất kỳ quy trình chống thấm nào cũng sẽ bao gồm 3 bước sau:
- Chuẩn bị bề mặt thi công: Bước đầu tiên là làm sạch và xử lý bề mặt cần chống thấm. Xử lý bề mặt càng tốt thì hiệu quả chống thấm càng tốt. Đối với các dự án mới, chỉ cần loại bỏ bụi bẩn, dư thừa và tạp chất khỏi bề mặt. Đối với những công trình cũ kỹ, xuống cấp cần làm phẳng những chỗ lồi lõm, vết nứt trên nền và làm sạch bề mặt.
- Thi công chống thấm: Tùy theo phương pháp chống thấm là xi măng, hoa mận, nhựa đường, màng chống thấm nguội hay khò nóng mà đội thi công sẽ chống thấm theo đúng quy trình để đảm bảo chống thấm 100% hiệu quả và không bị thấm nước.
- Kiểm tra nước: Sau khi thi công xong, công trình chống thấm sẽ được thử nước để kiểm tra hiệu quả chống thấm, khắc phục nếu có sai sót hoặc chưa hoàn thiện.
Báo giá chống thấm công trình theo từng hạng mục
Dưới đây là báo giá chi tiết cho từng hạng mục chống thấm của các công ty chống thấm hiện nay trên thị trường
Báo giá chống thấm tường:
Tường nhà là bộ giáp bảo vệ cho mái ấm, trực tiếp chịu tác động từ thời tiết, khí hậu, bụi bặm… Vậy nên, một hệ thống chống thấm tường chất lượng sẽ làm tăng thêm sức mạnh bảo vệ, giúp tường nhà mạnh mẽ chống chọi các tác nhân bên ngoài.
Danh mục | Đơn giá (vnđ/m2) | Ghi chú |
Màng chống thấm hai thành phần: ba lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 290.000 | Phải tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường từ chuẩn bị bề mặt đến thi công chống thấm.
Sử dụng vật liệu có chất lượng, chính hãng. |
Màng chống thấm trải trước | 270.000 – 310.000 | |
Màng chống thấm Polyurea. | 440.000 – 510.000 | |
Màng chống thấm có dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 140.000 – 240.000 | |
Chống thấm tường nhà trọn gói | Báo giá sau khi khảo sát. | |
Chống thấm bằng sika và phụ gia làm chống thấm. | 2.650.000 | Hạn chế làm xước bề mặt chống thấm |
Hỗn hợp sika latex với xi măng nước. | ||
Sikatop, seal 107, sika flex construction ở các vị trí mạch ngừng. | ||
Chống thấm bằng composite. | 1.250.000 | Yêu cầu mặt bằng chống thấm khô ráo, phẳng. |
Chống thấm bằng inox, phụ gia, nước, xi măng. Sử dụng keo ở mạch ngừng. | 3.175.000 | |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak, độ dày 2mm. | 375.000 | |
Chống thấm bằng máy hàn khí hoặc máy khò.
Sử dụng cho tường nhà, sử dụng HPDE. |
1.570.000 |
Báo giá chống thấm nhà vệ sinh:
Hệ thống chống thấm nhà vệ sinh chuẩn kỹ thuật sẽ giúp hạn chế các rủi ro thấm dột và các hư hỏng cho kết cấu sàn – tường và trần nhà.
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | XUẤT XỨ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Sika Latex – TH. | Việt Nam | m2 | 155.000 |
Sika Top Seal – 107 có 2 thành phần. | Việt Nam | 185.000 | |
Sika Maxbond. | Singapore | 185.000 | |
Màng lỏng gốc Polyurethane. | Mais Polymer | 285.000 | |
Màng khò nóng gốc bitum 3mm. | Italia | m2 | 180.000 |
Màng khò nóng gốc bitum 4mm. | Italia | 190.000 | |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Membrane | 160.000 | |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Flintkote | 160.000 | |
Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA. | Việt Nam | 175.000 | |
Xử lý vết nứt tường nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1. | Anh | md | 110.000 |
Chống thấm cổ ống: cuốn thanh trương nở và rót vữa không co ngót. | Hàn Quốc | cổ ống | 150.000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | Italia | md | 120.000 |
Trọn gói chống thấm phòng vệ sinh cũ. | 2.300.000 | ||
Đơn giá trên đã bao gồm phí nhân công và vật liệu, chưa bao gồm phí VAT. |
Báo giá chống thấm sân thượng:
Sân thượng là mái nhà bằng bê tông, bảo vệ ngôi nhà từ các tác động của thời tiết. Vì thường chịu ảnh hưởng mạnh từ nắng mưa thất thường, sân thượng thường dễ bị hư hỏng như: nứt nẻ, bong tróc, mọc rong rêu khắp bề mặt, thấm dột xuống bộ phận tường, trần nhà…
Để hạn chế các hậu quả trên, cần thiết lập hệ thống chống thấm sân thượng chất lượng.
HẠNG MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển sà bần | M2 | 150.000 – 170.000 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 220.000 – 270.000 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL669. | M | 170.000 – 200.000 |
Chống thấm bằng màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 100.000 – 120.000 |
Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 220.000 – 250.000 |
Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 190.000 – 210.000 |
Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 150.000 – 170.000 |
Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 150.000 – 200.000 |
Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 |
Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. | M | 350.000 – 370.000 |
Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 50.000 – 70.000 |
Cán vữa + lót gạch. | M2 | 250.000 – 350.000 |
Báo giá chống thấm tầng hầm:
Tầng hầm thường được sử dụng để để xe hay làm kho chứa đồ, giúp tối ưu diện tích của công trình. Tầng hầm thường nằm ở dưới lòng đất nên rất dễ bị thấm nước, nên cần có một quy trình xây dựng chuyên nghiệp với hệ thống chống thấm chất lượng để bảo vệ cho sự tồn tại bền bỉ của tầng hầm.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển xà bần | Chỉ cần dụng cụ không cần vật tư. | M2 | 150.000 – 170.000 |
Xử lý vết nứt bê tông. | Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 220.000 – 270.000 |
Foam, Senlong SL668, SL669. | M | 170.000 – 200.000 | |
Chống thấm sàn đáy tầng hầm. | Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 100.000 – 120.000 |
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 220.000 – 250.000 | |
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 190.000 – 210.000 | |
Xử lý điểm thấm. | Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 150.000 – 170.000 |
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 | |
Chống thấm cổ ống. | Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 150.000 – 200.000 |
Chống thấm vách chân tường. | Sử dụng Sika Grout, Sika Latex. | M | 350.000 – 370.000 |
Hoàn thiện chống thấm. | Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 50.000 – 70.000 |
Cán vữa + lót gạch. | M2 | 250.000 – 350.000 |
Báo giá chống thấm bể bơi, bể nước ăn:
Bể bơi và bể nước là vật chứa nước và là nơi chịu ảnh hưởng của nước nhiều nhất. Để hạn chế ô nhiễm nguồn nước hay rò rỉ nước từ trong ra ngoài gây thất thoát nước, khiến làm tăng chi phí nước mỗi tháng, cần có một hệ thống chống thấm nước chất lượng cho bể.
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 290.000 |
Màng chống thấm rải trước | 270.000 – 310.000 |
Màng chống thấm Polyurea. | 440.000 – 510.000 |
Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 140.000 – 240.000 |
Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói | Báo giá sau khảo sát. |
Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. | 2.650.000 |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp. | |
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. | |
Chống thấm bằng composite. | 1.250.000 |
Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. | 3.175.000 |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak. | 375.000 |
Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. | 1.570.000 |
Báo giá chống thấm sàn nhà:
Nền nhà là nơi chịu tác động từ trọng lượng của con người, vật dụng và thiết bị trong nhà. Nền nhà cũng là nơi chịu ảnh hưởng rất lớn nếu trần nhà hay tường nhà bị thấm dột. Vậy nên, nền nhà cần phải được bảo vệ bởi một hệ thống chống thấm chất lượng và kiên cố.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐƠN VỊ (VNĐ) |
Sơn sàn epoxy bằng hệ lăn. | KCC Hàn Quốc. | 65.000 – 70.000 |
ADO20 – APT. | 65.000 – 70.000 | |
ADO121 – APT | 85.000 – 90.000 | |
Chokwang. | 75.000 – 80.000 | |
Sơn sàn epoxy tự san phẳng. | Với độ dày 1mm. | 195.000 – 220.000 |
Với độ dày 2mm. | 365.000 – 400.000 | |
Với độ dày 2mm (có silica). | 310.000 – 330.000 | |
Sơn sàn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất. | Bằng hệ lăn. | 110.000 – 130.000 |
Tự san phẳng 1mm. | 245.000 – 265.000 | |
Tự san phẳng 2mm. | 455.000 – 475.000 | |
Tự san phẳng 2mm (có silica). | 375.000 – 400.000 | |
Sơn sàn epoxy chống tĩnh điện. | Chống tĩnh điện bằng hệ lăn. | 125.000 – 145.000 |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 1mm. | 450.000 – 485.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 2mm. | 650.000 – 695.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 3mm. | 850.000 – 895.000 | |
Báo giá trên áp dụng cho sàn bê tông chuẩn sơn epoxy, có diện tích từ 1000m2 trở lên. |
Báo giá chống thấm trần nhà:
Trần nhà là biên giới giữa hai tầng liền nhau, chịu nhiều tác động từ trọng lực cũng như nước từ nhà vệ sinh ở tầng trên. Dù ở vị trí nào trần nhà cũng phải được bảo vệ cẩn thận bởi một hệ thống chống thấm chất lượng.
HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Chống thấm bề mặt tường nhà bằng vật liệu Stonplast. | M2 | 75.000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1. | 110.000 | |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 65.000 | |
Xử lý chống thấm quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, các ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 120.000 |
Bảng báo giá các vật liệu chống thấm:
Với mỗi phương án chống thấm khác nhau sẽ có từng vật liệu chống thấm khác nhau. Dưới đây là báo giá các vật liệu chống thấm bạn có thể tham khảo:
VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (đ/kg) | |
Nhựa đường lỏng | Loại 60/70 Singapore | Tạo độ kết dính cho lớp chống thấm. Dùng để chống thấm cho sàn mái, mái nhà, nền nhà… | 11.900 |
Loại đóng thùng 60/70 Singapore | 13.100 | ||
Loại đóng thùng 60/70 IRAN | 10.900 | ||
Màng chống thấm khò nóng Lemax. | 4mm S – APP | 1mx4mmx 10m/cuộn | 1.300.000 |
4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.300.000 | |
4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.300.000 | |
3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
Màng chống thấm tự dính Lemax. | 1.5 mm S | 1mx1.5mmx15m/cuộn | 2.130.000 |
2.0 mm PE | 1mx2.0mmx20m/cuộn | 3.660.000 | |
1.5 mm PE | 1mx1.5mmx15m/cuộn | 2.250.000 | |
Màng chống thấm khò nóng Breiglas | 3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 |
4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.270.000 | |
3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.270.000 | |
4mm S – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.270.000 | |
3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
Màng chống thấm khò nóng Bitumode. | Delta P-3mm PE | 1mx3mmx10m/cuộn | 880.000 |
Delta P – 3mm S | 1mx3mmx10m/cuộn | 880.000 | |
Delta P – 3mm GY | 1mx3mmx10m/cuộn | 880. 000 | |
Delta P – 4mm PE | 1m x 4mm x 10m/cuộn | 1.050.000 | |
Màng chống thấm tự dính Pluvitec. | 2.0 mm PE | 1mx2.0mmx15m/cuộn | 1.875.000 |
1.5 mm PE | 1mx1.5mmx20m/cuộn | 2.340.000 | |
Chất chống thấm sàn cao cấp KOVA CT-11A Plus. | Thùng 20kg | Ngăn cản sự thẩm thấu của nước. | 1.799.000 |
Thùng 4kg | 371.000 | ||
Lon 1kg | 95.000 | ||
Chất chống thấm tường cao cấp KOVA CT-11A Plus. | Thùng 20kg | Dùng chống thấm cho tường trong và tường ngoài của ngôi nhà. | 1.717.000 |
Thùng 4kg | 354.000 | ||
Lon 1kg | 91.000 | ||
Chất phụ gia chống thấm KOVA CT-11B | Thùng 4kg | Tăng độ kết dính và chắc chắn cho lớp chống thấm. | 383.000 |
Lon 1kg | 99.000 | ||
Chất chống đông kết nhanh CT-05 | Lon 1kg | Tăng độ kết dính và chắc chắn cho lớp chống thấm. | 163.000 |
Chất chống thấm co giãn KOVA CT-14 | Bộ 2kg | Tăng độ kết dính và độ đặc chắc cho lớp chống thấm. | 287.000 |
Sơn chống thấm của một số thương hiệu sơn. | Sơn chống thấm Kova CT11a. | Chống thấm cho tường đứng, tường ngoài trời, sân tennis…. | 21.000 – 26.000 |
Sơn chống thấm Nippon. | Dùng cho tường xây ngoài trời | 16.000 – 23.000 | |
Sơn chống thấm Sika latex. | Sử dụng làm lớp lót chống thấm, sửa chữa các vết nứt của sàn bê tông | 21.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm Dulux weathershield. | Chống thấm rất hiệu quả cho bề mặt tường ngoại thất | 18.000 – 24.000 | |
Sơn chống thấm Joton. | Che các khe hở nhỏ trên bề mặt bê tông. | 18.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm Water seal. | Chống thấm rất hiệu quả cho tất cả các loại tường. | 40.000 – 44.000 | |
Sơn chống thấm Jotun. | Bảo vệ tường ngoài khỏi sự xâm nhập của nước | 19.000 – 25000 | |
Sơn chống thấm Mykolor. | Chống thấm vô cùng hiệu quả cho cả tường trong nhà và ngoài trời | 21.000 – 30.000 | |
Sơn chống thấm Spec. | Chống thấm cho tường đứng, sàn nhà vệ sinh… | 20.000 – 31.000 | |
Sơn chống thấm Toa. | Chống thấm cho tường trong nhà, ngoài trời, bồn nước, sân thượng, sàn nhà, tầng hầm, khu vệ sinh…. | 18.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm Alex. | Sử dụng phối hợp chống thấm rất hiệu quả cho mọi công trình. | 17.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm expo. | 19.000 – 26.000 | ||
Sơn chống thấm Jymec. | Là loại sơn chống thấm trộn xi măng dùng cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời | 18.000 – 26.000 |
Liên hệ Gọi Thợ 24/7 để nhận tư vấn & báo giá chi tiết
- Địa chỉ: 123 Phan Đình Phùng, phường 17, quận Phú Nhuận, hồ chí minh
- CN Bình Dương: 111/158 đường ĐT743C, khu phố Đông Ba, Phường Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương
- CN Thủ Đức: 215/108 đường số 9, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TPHCM
- CN Biên Hòa: 275/212 Nguyễn Ái Quốc, Phường Trung Dũng, Thành phố Biên Hoà
- Hotline: 0906.765.021 – 0911.048.049
- Website: https://goitho247.com/
Những tác hại của thấm dột đối với công trình xây dựng:
Mỗi công trình dù lớn hay bé cũng có một số vấn đề như thi công sai kỹ thuật, vật liệu xây dựng kém chất lượng hay công trình không được chống thấm tốt. Dù là nguyên nhân cũng sẽ tác động xấu công trình. Dưới đây là một số tác hại nổi bật do thấm dột:
- Thấm dột làm xuống cấp, hư hỏng kết cấu công trình: Thấm dột sẽ tạo môi trường ẩm ướt khiến nấm mốc, vi khuẩn sinh sôi phá hủy các chất liệu, vật liệu xây dựng và dần dần sẽ bị giảm thiểu tuổi thọ, gây phá hủy kết cấu công trình, tạo các vết hỏng như nứt, bong tróc, hỏng gạch, nứt tường, trần, mang các nguy cơ nguy hiểm khó lường.
- Thấm dột làm mất thẩm mỹ cho công trình: Môi trường ẩm ướt sẽ gây vết rêu mốc, vết ố vàng, vết nứt trên tường, màu sơn bị loang lổ, nhạt màu, hoặc bong tróc sơn,… khiến ngôi nhà mất đi vẻ đẹp vốn có.
- Gây giảm tuổi thọ của nội thất trong nhà: Thấm dột có thể gây ảnh hưởng đến hệ thống cung cấp điện như: ổ cắm điện, phích điện,… các thiết bị dây âm tường cũng có thể bị ngấm nước trực tiếp, gây ra rò rỉ điện vô cùng nguy hiểm. Nguồn điện không đảm bảo sẽ dẫn tới các thiết bị sử dụng điện cũng bị hư hỏng theo như tivi, máy giặt, tủ lạnh… và suy giảm tuổi thọ.
- Gây ảnh hưởng đến sức khỏe của con người: Điều kiện ẩm ướt giúp nấm mốc phát triển, trong nấm mốc còn có thể chứa hàng trăm loại vi khuẩn có hại khác nhau, gây nên các bệnh về hô hấp và bệnh ngoài da. Điều này đặc biệt nguy hiểm với những người có sức đề kháng yếu như người già, trẻ em
Những lợi ích của chống thấm cho các công trình xây dựng:
- Chống thấm cẩn thận cho công trình giúp bảo vệ nét đẹp thẩm mỹ cho công trình, do có chống thấm thì các yếu tố thời tiết như mưa gió cũng rất khó thâm nhập, tránh bị các hiện tượng nấm mốc, phủ rêu, ẩm ướt.
- Chống thấm làm tăng tuổi thọ cho công trình, tăng độ kiên cố, vững chắc, tránh bị nứt gãy. Bởi các vật liệu để xây dựng như: gạch, vữa, sơn…đều đã được phủ lớp chống thấm, khi gặp thời tiết như mưa ẩm cũng sẽ không bị ướt nước.
- Chống thấm giúp tiết kiệm chi phí xây dựng về lâu về dài, vì bạn sẽ tránh được nhiều chi phí sửa chữa mới cho bức tường hay trần nhà bị thấm nước, rồi bị nấm mốc, nứt vỡ…
Trên đây là báo giá chống thấm cho các công trình kiến trúc. Rất hy vọng bảng giá trên đem đến nhiều thông tin hữu ích cho quý bạn đọc. Chúc các bạn thành công!
Ý kiến bạn đọc (0)